Nhà phân phối ống nhựa Tiền Phong tại Đan Phượng
Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Đan Phượng Hà Nội. Công ty cổ phần ống nhựa Miền Bắc đã và đang cũng cấp ống nhựa tiền phong cho các đại lý và dự án thuộc Đan Phượng thành phố Hà Nội cụ thể ở các Phường và đường phố sau. Huyện Đan Phượng có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Phùng (huyện lỵ) và 15 xã: Đan Phượng, Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hà, Liên Hồng, Liên Trung, Phương Đình, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Thọ An, Thọ Xuân, Thượng Mỗ, Trung Châu.
- Phùng
- Phượng Trì
- Tân Hội
- Thụy Ứng
- Vạn Xuân (một đoạn quốc lộ 32 đi qua ngã tư Tân Lập)
- Nguyễn Thái Học
- Tây Sơn
Các đơn vị hành chính cơ sở cấp xã, thôn, cụm dân cư
1. Thị trấn Phùng 6 phố, thôn: Phan Đình Phùng, Phùng Hưng, Phượng Trì, Nguyễn Thái Học, Tây Sơn, Thụy Ứng
2. Đan Phượng (Phùng) 3 thôn: Đại Phùng, Đoài Khê, Đông Khê
3. Đồng Tháp (Liên Hợp) 5 thôn: Bãi Tháp, Bãi Thuỵ, Đại Thần, Đồng Lạc, Thọ Vực
4. Hạ Mỗ (Hồng Thái) 2 thôn: Hạ Mỗ,Trúng Đích
5. Hồng Hà 4 thôn: Bá Dương Nội, Bá Dương Thị (Bá), Bồng Lai, Tiên Tân (Bến Tiên)
6. Liên Hà 3 thôn: Đoài, Quý, Thượng
7. Liên Hồng 4 thôn: Đông Lai, Hữu Cước, Thượng Trì, Tổ
8. Liên Trung 2 thôn: Hạ Trì, Trung
9. Phương Đình (Liên Minh) 8 thôn: Cổ Ngoã, Địch Trong, Địch Trung, Địch Đình, Địch Thượng, Ích Vịnh, La Thạch, Phương Mạc
10. Song Phượng 4 thôn, xóm: Tháp Thượng, Thu Quế, Thuận Thượng, Thống Nhất
11. Tân Hội 4 thôn: Thượng Hội, Thuý Hội, Phan Long (Sơn), Vĩnh Kỳ
12. Tân Lập 4 thôn: Đan Hội, Hạ Hội, Hạnh Đàn, Ngọc Kiệu (Tên chung: Kẻ Gối hay Tổng Gối) và 4 tổ dân phố Tân Tây Đô.
13. Thọ An 3 thôn: An Thanh (Tây Sơn), Thanh Điềm (Bắc Hà), Thọ Lão (Đông Hải)
14. Thọ Xuân 4 thôn: Tiến Bộ, Thống Nhất , Chiến Thắng , Hoà Bình
15. Thượng Mỗ (Hồng Phong) 3 thôn: Thượng Mỗ, Thượng Bãi, Phùng Hưng
16. Trung Châu 8 thôn: Chu Phan, Hưu Trưng, Nại Yên (Nại Xá, Yên Châu), Phương Lang (Phương Nội), Phương Ngoại, Trung Hà làng, Vạn Vĩ, Văn Môn.
Giá bán Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Đan Phượng
Công ty cổ phần ống nhựa Miền Bắc xin gửi tới quý khách bảng báo giá ống nhựa tiền phong mới nhất áp dụng tại Miền Bắc hay cụ thể tại Đan Phượng Hà Nội hiện nay
1. Bảng báo giá ống Thoát uPVC Tiền Phong
Tên sản phẩm | ĐK | Class | Áp suất | Độ dày | ĐVT | Giá niêm yết | Gía bán |
Ống nhựa uPVC | 21 | Thoát | PN3 | 1.00 | Mét | 6,930 | 5,544 |
Ống nhựa uPVC | 27 | Thoát | PN3 | 1.00 | Mét | 8,580 | 6,864 |
Ống nhựa uPVC | 34 | Thoát | PN3 | 1.00 | Mét | 11,110 | 8,888 |
Ống nhựa uPVC | 42 | Thoát | PN3 | 1.20 | Mét | 16,610 | 13,288 |
Ống nhựa uPVC | 48 | Thoát | PN3 | 1.40 | Mét | 19,470 | 15,576 |
Ống nhựa uPVC | 60 | Thoát | PN3 | 1.40 | Mét | 29,374 | 23,499 |
Ống nhựa uPVC | 75 | Thoát | PN3 | 1.50 | Mét | 35,420 | 28,336 |
Ống nhựa uPVC | 90 | Thoát | PN3 | 1.50 | Mét | 43,230 | 34,584 |
Ống nhựa uPVC | 110 | Thoát | PN3 | 1.90 | Mét | 65,340 | 52,272 |
Ống nhựa uPVC | 125 | Thoát | PN3 | 2.00 | Mét | 72,160 | 57,728 |
Ống nhựa uPVC | 140 | Thoát | PN3 | 2.20 | Mét | 88,880 | 71,104 |
Ống nhựa uPVC | 160 | Thoát | PN3 | 2.50 | Mét | 115,390 | 92,312 |
Ống nhựa uPVC | 180 | Thoát | PN3 | 2.80 | Mét | 144,980 | 115,984 |
Ống nhựa uPVC | 200 | Thoát | PN3 | 3.20 | Mét | 216,370 | 173,096 |
Ống nhựa uPVC | 225 | Thoát | PN3 | 3.50 | Mét | 216,370 | 173,096 |
Ống nhựa uPVC | 250 | Thoát | PN3 | 3.90 | Mét | 216,370 | 173,096 |
2. Bảng báo giá ống Clas0 Tiền Phong uPVC
Tên sản phẩm | ĐK | Class | Áp suất | Độ dày | Đơn vị tính | Giá niêm yết | Gía bán |
Ống nhựa uPVC | 21 | Class0 | PN10 | 1.20 | Mét | 8,470 | 6,776 |
Ống nhựa uPVC | 27 | Class0 | PN10 | 1.30 | Mét | 10,780 | 8,624 |
Ống nhựa uPVC | 34 | Class0 | PN8 | 1.30 | Mét | 12,980 | 10,384 |
Ống nhựa uPVC | 42 | Class0 | PN6 | 1.50 | Mét | 18,590 | 14,872 |
Ống nhựa uPVC | 48 | Class0 | PN6 | 1.60 | Mét | 22,770 | 18,216 |
Ống nhựa uPVC | 60 | Class0 | PN5 | 1.50 | Mét | 30,250 | 24,200 |
Ống nhựa uPVC | 75 | Class0 | PN5 | 1.90 | Mét | 41,360 | 33,088 |
Ống nhựa uPVC | 90 | Class0 | PN4 | 1.80 | Mét | 49,390 | 39,512 |
Ống nhựa uPVC | 110 | Class0 | PN4 | 2.20 | Mét | 73,920 | 59,136 |
Ống nhựa uPVC | 125 | Class0 | PN4 | 2.50 | Mét | 90,970 | 72,776 |
Ống nhựa uPVC | 140 | Class0 | PN4 | 2.80 | Mét | 113,080 | 90,464 |
Ống nhựa uPVC | 160 | Class0 | PN4 | 3.20 | Mét | 151,030 | 120,824 |
Ống nhựa uPVC | 180 | Class0 | PN4 | 3.60 | Mét | 185,900 | 148,720 |
Ống nhựa uPVC | 200 | Class0 | PN4 | 3.90 | Mét | 226,820 | 181,456 |
Ống nhựa uPVC | 225 | Class0 | PN4 | 4.40 | Mét | 226,820 | 181,456 |
Ống nhựa uPVC | 250 | Class0 | PN4 | 4.90 | Mét | 226,820 | 181,456 |
Ống nhựa uPVC | 280 | Class0 | PN4 | 5.50 | Mét | 226,820 | 181,456 |
Ống nhựa uPVC | 315 | Class0 | PN4 | 6.20 | Mét | 226,820 | 181,456 |
Ống nhựa uPVC | 355 | Class0 | PN4 | 7.00 | Mét | 226,820 | 181,456 |
Ống nhựa uPVC | 400 | Class0 | PN4 | 7.80 | Mét | 226,820 | 181,456 |
Ống nhựa uPVC | 450 | Class0 | PN4 | 8.80 | Mét | 226,820 | 181,456 |
Ống nhựa uPVC | 500 | Class0 | PN4 | 9.80 | Mét | 226,820 | 181,456 |
3. Bảng báo giá ống Class1 Tiền Phong uPVC
Tên sản phẩm | ĐK | Class | Áp suất | Độ dày | ĐVT | Giá niêm yết | Gía bán |
Ống nhựa uPVC | 21 | Class1 | PN12.5 | 1.50 | Mét | 9,240 | 7,392 |
Ống nhựa uPVC | 27 | Class1 | PN12.5 | 1.60 | Mét | 12,650 | 10,120 |
Ống nhựa uPVC | 34 | Class1 | PN10 | 1.70 | Mét | 15,950 | 12,760 |
Ống nhựa uPVC | 42 | Class1 | PN8 | 1.70 | Mét | 21,890 | 17,512 |
Ống nhựa uPVC | 48 | Class1 | PN8 | 1.90 | Mét | 26,070 | 20,856 |
Ống nhựa uPVC | 60 | Class1 | PN6 | 1.80 | Mét | 36,850 | 29,480 |
Ống nhựa uPVC | 75 | Class1 | PN5 | 2.20 | Mét | 46,860 | 37,488 |
Ống nhựa uPVC | 90 | Class1 | PN5 | 2.20 | Mét | 57,860 | 46,288 |
Ống nhựa uPVC | 110 | Class1 | PN5 | 2.70 | Mét | 86,130 | 68,904 |
Ống nhựa uPVC | 125 | Class1 | PN5 | 3.10 | Mét | 106,480 | 85,184 |
Ống nhựa uPVC | 140 | Class1 | PN5 | 3.50 | Mét | 133,100 | 106,480 |
Ống nhựa uPVC | 160 | Class1 | PN5 | 4.00 | Mét | 176,000 | 140,800 |
Ống nhựa uPVC | 180 | Class1 | PN5 | 4.40 | Mét | 215,710 | 172,568 |
Ống nhựa uPVC | 200 | Class1 | PN5 | 4.90 | Mét | 269,136 | 215,309 |
Ống nhựa uPVC | 225 | Class1 | PN5 | 5.50 | Mét | 328,908 | 263,126 |
Ống nhựa uPVC | 250 | Class1 | PN5 | 6.20 | Mét | 431,568 | 345,254 |
Ống nhựa uPVC | 280 | Class1 | PN5 | 6.90 | Mét | 513,216 | 410,573 |
Ống nhựa uPVC | 315 | Class1 | PN5 | 7.70 | Mét | 644,004 | 515,203 |
Ống nhựa uPVC | 355 | Class1 | PN5 | 8.70 | Mét | 841,428 | 673,142 |
Ống nhựa uPVC | 400 | Class1 | PN5 | 9.80 | Mét | 1,069,308 | 855,446 |
Ống nhựa uPVC | 450 | Class1 | PN5 | 11.00 | Mét | 1,351,512 | 1,081,210 |
Ống nhựa uPVC | 500 | Class1 | PN5 | 12.30 | Mét | 1,706,724 | 1,365,379 |
4. Bảng báo giá ống Class2 Tiền Phong uPVC
Tên sản phẩm | ĐK | Class | Áp suất | Độ dày | ĐVT | Giá niêm yết | Gía bán |
Ống nhựa uPVC | 21 | Class2 | PN16 | 1,60 | Mét | 11,110 | 8,888 |
Ống nhựa uPVC | 27 | Class2 | PN16 | 2,00 | Mét | 14,080 | 11,264 |
Ống nhựa uPVC | 34 | Class2 | PN12.5 | 2,00 | Mét | 19,470 | 15,576 |
Ống nhựa uPVC | 42 | Class2 | PN10 | 2,00 | Mét | 24,860 | 19,888 |
Ống nhựa uPVC | 48 | Class2 | PN10 | 2,30 | Mét | 30,030 | 24,024 |
Ống nhựa uPVC | 60 | Class2 | PN8 | 2,30 | Mét | 42,900 | 34,320 |
Ống nhựa uPVC | 75 | Class2 | PN8 | 2,90 | Mét | 61,050 | 48,840 |
Ống nhựa uPVC | 90 | Class2 | PN6 | 2,70 | Mét | 66,880 | 53,504 |
Ống nhựa uPVC | 110 | Class2 | PN6 | 3,20 | Mét | 98,010 | 78,408 |
Ống nhựa uPVC | 125 | Class2 | PN6 | 3,70 | Mét | 126,170 | 100,936 |
Ống nhựa uPVC | 140 | Class2 | PN6 | 4,10 | Mét | 156,860 | 125,488 |
Ống nhựa uPVC | 160 | Class2 | PN6 | 4,70 | Mét | 203,170 | 162,536 |
Ống nhựa uPVC | 180 | Class2 | PN6 | 5,30 | Mét | 256,740 | 205,392 |
Ống nhựa uPVC | 200 | Class2 | PN6 | 4,90 | Mét | 318,780 | 255,024 |
Ống nhựa uPVC | 225 | Class2 | PN6 | 4,91 | Mét | 388,908 | 311,126 |
Ống nhựa uPVC | 250 | Class2 | PN6 | 4,92 | Mét | 503,604 | 402,883 |
Ống nhựa uPVC | 280 | Class2 | PN6 | 4,93 | Mét | 604,584 | 483,667 |
Ống nhựa uPVC | 315 | Class2 | PN6 | 4,94 | Mét | 772,632 | 618,106 |
Ống nhựa uPVC | 355 | Class2 | PN6 | 4,95 | Mét | 1,001,052 | 800,842 |
Ống nhựa uPVC | 400 | Class2 | PN6 | 4,96 | Mét | 1,271,582 | 1,017,266 |
Ống nhựa uPVC | 450 | Class2 | PN6 | 4,97 | Mét | 1,612,548 | 1,290,038 |
Ống nhựa uPVC | 500 | Class2 | PN6 | 4,98 | Mét |
5. Bảng báo giá ống Class3 Tiền Phong uPVC
Tên sản phẩm | ĐK | Class | Áp suất | Độ dày | ĐVT | Giá niêm yết | Gía bán |
Ống nhựa uPVC | 21 | Class3 | PN25 | 2,40 | Mét | 12,980 | 10,384 |
Ống nhựa uPVC | 27 | Class3 | PN25 | 3,00 | Mét | 19,910 | 15,928 |
Ống nhựa uPVC | 34 | Class3 | PN16 | 2,60 | Mét | 22,110 | 17,688 |
Ống nhựa uPVC | 42 | Class3 | PN12.5 | 2,50 | Mét | 29,260 | 23,408 |
Ống nhựa uPVC | 48 | Class3 | PN12.5 | 2,90 | Mét | 36,300 | 29,040 |
Ống nhựa uPVC | 60 | Class3 | PN10 | 2,90 | Mét | 51,920 | 41,536 |
Ống nhựa uPVC | 75 | Class3 | PN10 | 3,60 | Mét | 75,680 | 60,544 |
Ống nhựa uPVC | 90 | Class3 | PN8 | 3,50 | Mét | 87,670 | 70,136 |
Ống nhựa uPVC | 110 | Class3 | PN8 | 4,20 | Mét | 137,280 | 109,824 |
Ống nhựa uPVC | 125 | Class3 | PN8 | 4,80 | Mét | 160,050 | 128,040 |
Ống nhựa uPVC | 140 | Class3 | PN8 | 5,40 | Mét | 209,880 | 167,904 |
Ống nhựa uPVC | 160 | Class3 | PN8 | 6,20 | Mét | 262,790 | 210,232 |
Ống nhựa uPVC | 180 | Class3 | PN8 | 6,90 | Mét | 327,910 | 262,328 |
Ống nhựa uPVC | 200 | Class3 | PN8 | 7,70 | Mét | 406,780 | 325,424 |
Ống nhựa uPVC | 225 | Class3 | PN8 | 8.60 | Mét | 505,116 | 404,093 |
Ống nhựa uPVC | 250 | Class3 | PN8 | 9.60 | Mét | 650,916 | 520,733 |
Ống nhựa uPVC | 280 | Class3 | PN8 | 10.70 | Mét | 776,736 | 621,389 |
Ống nhựa uPVC | 315 | Class3 | PN8 | 12.10 | Mét | 970,812 | 776,650 |
Ống nhựa uPVC | 355 | Class3 | PN8 | 13.60 | Mét | 1,299,024 | 1,039,219 |
Ống nhựa uPVC | 400 | Class3 | PN8 | 15.30 | Mét | 1,646,352 | 1,317,082 |
Ống nhựa uPVC | 450 | Class3 | PN8 | 17.20 | Mét | 2,082,240 | 1,665,792 |
Ống nhựa uPVC | 500 | Class3 | PN8 | Mét |
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG NHỰA uPVC TIỀN PHONG
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG CHỊU NHIỆT TIỀN PHONG
1. Bảng giá ống lạnh PPR PN10 – Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Đan Phượng
TÊN SẢN PHẨM | ĐK | ÁP SUẤT | DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GIÁ BÁN |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 20 | PN10 | 2,30 | Mét | 23,957 | 11,499 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 25 | PN10 | 2,80 | Mét | 42,807 | 20,547 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 34 | PN10 | 2,90 | Mét | 55,473 | 26,627 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 40 | PN10 | 3,70 | Mét | 74,422 | 35,723 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 50 | PN10 | 4,60 | Mét | 109,080 | 52,358 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 63 | PN10 | 5,80 | Mét | 173,389 | 83,227 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 75 | PN10 | 6,80 | Mét | 241,135 | 115,745 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 90 | PN10 | 8,20 | Mét | 351,883 | 168,904 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 110 | PN10 | 10,00 | Mét | 563,269 | 270,369 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 125 | PN10 | 11,40 | Mét | 697,680 | 334,886 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 140 | PN10 | 12,70 | Mét | 860,858 | 413,212 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 160 | PN10 | 14,60 | Mét | 1,174,745 | 563,878 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 180 | PN10 | 16,40 | Mét | 1,850,923 | 888,443 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 200 | PN10 | 18,20 | Mét | 2,245,909 | 1,078,036 |
2. Bảng giá ống nóng PPR PN20 – Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Đan Phượng
TÊN SẢN PHẨM | ĐK | ÁP SUẤT | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GIÁ BÁN |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 20 | PN20 | 3,40 | Mét | 29,651 | 14,232 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 25 | PN20 | 4,20 | Mét | 52,037 | 24,978 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 34 | PN20 | 5,40 | Mét | 76,582 | 36,759 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 40 | PN20 | 6,70 | Mét | 118,505 | 56,882 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 50 | PN20 | 8,30 | Mét | 184,189 | 88,411 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 63 | PN20 | 10,50 | Mét | 290,323 | 139,355 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 75 | PN20 | 12,50 | Mét | 402,153 | 193,033 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 90 | PN20 | 15,00 | Mét | 601,265 | 288,607 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 110 | PN20 | 18,30 | Mét | 846,425 | 406,284 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 125 | PN20 | 20,80 | Mét | 1,138,909 | 546,676 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 140 | PN20 | 23,30 | Mét | 1,446,709 | 694,420 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 160 | PN20 | 26,60 | Mét | 1,923,775 | 923,412 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 180 | PN20 | 29,00 | Mét | 3,024,687 | 1,451,850 |
Ống nước chịu nhiệt PPR | 200 | PN20 | 33,20 | Mét | 3,724,429 | 1,787,726 |
>>>LINH DOWNLOAD:BẢNG BÁO GIÁ ỐNG NHỰA CHỊU NHIỆT PPR TIỀN PHONG
Bảng báo giá ống nhựa tiền phong và catalogue kỹ thuật ống nhựa tiền phong. được ống nhựa Miền Băc luôn luôn cập nhật mới nhất nhằm phục vụ khách hàng kịp thời thời nhất.
MIỀN BẮC – Nhà phân phối ống nhựa tiền phong tại Đan Phượng
Đan Phượng là một huyện thuộc thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Đan Phượng (丹鳳) theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là chim phượng đỏ.
Đan Phượng nằm ở phía tây bắc trung tâm thành phố Hà Nội, tại khoảng giữa của trục đường quốc lộ 32 từ trung tâm Hà Nội đi Sơn Tây, cách trung tâm thành phố khoảng 20 km.
- Phía đông giáp huyện Đông Anh (với ranh giới là sông Hồng) và quận Bắc Từ Liêm
- Phía nam giáp huyện Hoài Đức
- Phía tây giáp huyện Phúc Thọ với ranh giới là sông Đáy
- Phía bắc giáp huyện Mê Linh với ranh giới là sông Hồng
Đan Phượng cũng có rát nhiều di tích lịch sử như:
- Đình Bá Dương (Hồng Hà, Đan Phượng) thờ tướng Nguyễn Cả, tham gia dẹp 12 sứ quân với lễ hội thả diều nổi tiếng
- Miếu Đinh Nguyên (xã Thọ An)
- Đình Ích Vịnh (xã Phương Đình)
- Đền Nhã Lang (xã Hạ Mỗ)
- Chùa Báo Ân (Làng Trúng Đích-Hạ Mỗ)
- Chùa Liên Trung (xã Liên Trung
- Đình chùa Phương Mạc (xã Phương Đình)
- Miếu Voi Phục (xã Tân Hội)
- Lăng Văn Sơn (xã Tân Hội)
- Đền Bà Sa Lãng (xã Liên Hà)
- Đền Văn Hiến – Thờ Thái úy Phụ chính Tô Hiến Thành (xã Hạ Mỗ)
- Đình Vạn Xuân (xã Hạ Mỗ)
- Chùa Hải Giác (xã Hạ Mỗ)
- Đền Chi Trỉ (xã Hạ Mỗ)
- Chùa Già Lê (xã Hồng Hà)
- Miếu Xương Rồng (xã Liên Hồng)
- Đình Đại Phùng ở xã Đan Phượng là di tích cấp quốc gia đặc biệt. Đình thờ tướng Vũ Hùng có công giúp vua đánh giặc phương Bắc, được dân làng phong thánh
- Đền thờ Thượng tướng Thái sư Trần Quang Khải – DTLS cấp tỉnh, thành phố (xã Thọ An)
- Đình Thọ Lão (xã Thọ Xuân) thờ tứ vị đại vương thời Trần, đã được cấp bằng xếp hạng di tích lịch sử văn hóa.
CTY MIỀN BẮC – Nhà phân phối ống nhựa tiền phong tại Đan Phượng
Công ty cổ phần ống nhựa Miền Bắc là nhà cung cấp số 1 ống nhựa tiền phong cho các tỉnh thành tại khu vực Miền Bắc. Là công ty hàng đầu phân phối ống nhựa tiền phong với kinh nghiệm cung cấp vật tư ngành nước cho các đại lý và dự án rộng khắp khu vực với phong phú các sản phẩm như:
- ống cấp nước
- ống thoát nước
- ống luồn dây và cáp điện
- ống tưới nông nghiệp. Công ty ống nhựa Miền Bắc không ngừng đầu tư và phát triển các kho bãi ở các tỉnh tình nhằm phục vụ như cầu của khách hàng được nhanh nhất.
Dịch vụ và chính sách bán hàng – Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Đan Phượng
Nhằm mục đích mang tới dịch vụ hoàn hảo cho khách hàng Miền Bắc luôn đưa ra những chính sách tốt nhất.
- Giá cả hợp lý chiết khấu % cao
- Miễn phí vận chuyển nội thành
- Đổi trả hàng hóa
- Đổi hàng: Trong vòng 1 tuần đầu kể từ ngày giao hàng đầu tiên. Quý khách hàng sẽ được đổi hàng mới nếu sản phẩm được xác định thuộc lỗi của nhà sản xuất. Trong trường hợp không còn hàng đổi, công ty cổ phần ống nhựa Miền Bắc. Nhà phân phối ống nhựa tiền phong tại Đan Phượng Hà Nội sẽ hỗ trợ tối đa. Quý khách hàng để giải quyết vấn đề một cách tốt nhất.
- Trả hàng: Trong trường hợp hàng hóa, giá cả không đúng với thỏa thuận mua hàng, Quý khách hàng có quyền trả lại cho nhà phân phối. Việc trả hàng được thực hiện trong vòng 7 ngày kể từ ngày xuất hóa đơn và ký biên bản bàn giao hàng hóa.
- Hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp thi công cho Quý đại lý được hỗ trợ kỹ thuật qua điện thoại, hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp tại chỗ khi có yêu cầu công ty sẽ cử cán bộ kỹ thuật đến trực tiếp công trình, để cùng với khách hàng lên được kế hoach và phương án thi công hợp lý nhất.
- Hỗ trợ báo giá khi tham gia chào thầu và dự án.
Để có được chính sách tốt nhất hay để đăng ký làm đại lý chính thức bán ống nhựa Tiền Phong tại Đan Phượng thành phố Hà Nội. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Video hướng dẫn tra cứu bảng báo giá ống nhựa Tiền Phong
Những công trình tiêu biểu
Dưới đây là những hình ảnh đã được chụp từ các dự án mà Miền Bắc đã cung cấp ống nhựa Tiền Phong tại Đan Phượng thành phố Hà Nội.
Hiện nay, trên địa bàn huyện đã hình thành khu đô thị Tân Tây Đô (thuộc xã Tân Lập), khu nhà ở Tân Lập cũng như khu đô thị Vinhome Wonder Park (đang xây dựng ở xã Tân Hội và Liên Trung). Ngoài ra còn có khu đô thị sinh thái The Phoenix (thuộc xã Đan Phượng) và các siêu thị.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công ty cổ phần Ống Nhựa Miền Bắc
Địa chỉ: Số 40/20 phố Ngụy Như Kon Tum – P. Nhân Chính – Q. Thanh Xuân – TP. Hà Nội
Mobile: 0936009839 – 0913009839
Zalo: 0967009839 – 0936009839 – 0913009839
Email: ongnhuamienbac@gmail.com
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Ba Vì - 25 Tháng Tư, 2023
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Mê Linh - 24 Tháng Tư, 2023
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Sơn Tây - 17 Tháng Tư, 2023
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Long Biên - 16 Tháng Tư, 2023
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Hoàn Kiếm - 15 Tháng Tư, 2023
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Gia Lâm - 14 Tháng Tư, 2023
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Đan Phượng - 13 Tháng Tư, 2023
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong tại Phú Xuyên - 12 Tháng Tư, 2023
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Thanh Trì - 11 Tháng Tư, 2023
- Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong Tại Sóc Sơn - 10 Tháng Tư, 2023