Tiêu chuẩn kỹ thuật về ống nhựa. Ống nhựa đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay. Việc nắm rõ các tiêu chuẩn kỹ thuật ống nhựa là vô cùng quan trọng. Hãy cùng Ống nhựa miền Bắc tìm hiểu bài viết dưới đây để có thêm thông tin hữu ích nhé.
Giới thiệu về ống nhựa
Ống nhựa là một trong những vật liệu vô cùng quan trọng trong đời sống. Đặc biệt là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng. Hiện nay, có 3 loại ống nhựa đang được sử dụng phổ biến đó là ống PVC, ống HDPE và ống PPR
Tiêu chuẩn kỹ thuật về ống nhựa mà bạn cần biết
Tùy vào từng loại ống nhựa mà sẽ có tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau. Các tiêu chuẩn kỹ thuật này phải đảm bảo theo tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam và có giấy chứng nhận đảm bảo. Dưới đây là thông tin tiêu chuẩn kỹ thuật của các loại ống nhựa.
Tiêu chuẩn ISO của ống nhựa PVC
Là một trong những loại ống được sử dụng phổ biến và rộng rãi. Thế nhưng, ít người biết về tiêu chuẩn ISO của loại ống nước PVC. Dưới đây là một số thông tin về tiêu chuẩn ISO của ống nhựa PVC dành cho bạn tham khảo
Phạm vi sử dụng Ống Nhựa PVC – Tiêu chuẩn kỹ thuật về ống nhựa
Ống được sử dụng rộng rãi cho hệ thống dẫn nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt.
Ống được sử dụng cho hệ thống ống cấp nước tưới tiêu trong nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp…
Ống được sử dụng cho hệ thống ống cấp, thoát nước trong công nghiệp
Được sử dụng rộng rãi trong hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa cho công trình khu dân cư, chung cư,…
Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống nhựa PVC
Dưới đây là thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của ống PVC
Quy cách item DN | I (mm) | Chiều dày ống
Wall thickness e (mm) |
|||||||
PN4 | PN5 | PN6 | PN8 | PN10 | PN12.5 | PN16 | PN25 | ||
Ống PVC D21 | 32 | – | – | 1,2 | 1,5 | 1,6 | 2,4 | ||
Ống PVC D27 | 32 | – | – | 1,3 | 1,6 | 2,0 | 3,0 | ||
Ống PVC D34 | 34 | – | – | 1,3 | 1,7 | 2,0 | 2,6 | 3,8 | |
Ống PVC D42 | 42 | – | – | 1,5 | 1,7 | 2,0 | 2,5 | 3,2 | 4,7 |
Ống PVC D48 | 60 | – | – | 1,6 | 1,9 | 2,3 | 2,9 | 3,6 | 5,4 |
Ống PVC D60 | 60 | – | 1.5 | 1,8 | 2,3 | 2,9 | 3,6 | 4,5 | 6,7 |
Ống PVC D75 | 70 | – | 1.9 | 2,2 | 2,9 | 3,6 | 4,5 | 5,6 | 8,4 |
Ống PVC D90 | 79 | 1,8 | 2,2 | 2,7 | 3,5 | 4,3 | 5,4 | 6,7 | 10,1 |
Ống PVC D110 | 91 | 2,2 | 2,7 | 3,2 | 4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,1 | 12,3 |
Ống PVC D125 | 100 | 2,5 | 3,1 | 3,7 | 4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2 | – |
Ống PVC D140 | 109 | 2,8 | 3,5 | 4,1 | 5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3 | – |
Ống PVC D160 | 121 | 3,2 | 4,0 | 4,7 | 6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8 | – |
Ống PVC D180 | 133 | 3,6 | 4,4 | 5,3 | 6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3 | – |
Ống PVC D200 | 145 | 3,9 | 4,9 | 5,9 | 7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7 | – |
Ống PVC D225 | 160 | 4,4 | 5,5 | 6,6 | 8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6 | – |
Ống PVC D250 | 175 | 4,9 | 6,2 | 7,3 | 9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4 | – |
Ống PVC D280 | 193 | 5,5 | 6,9 | 8,2 | 10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6 | – |
Ống PVC D315 | 214 | 6,2 | 7,7 | 9,2 | 12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2 | – |
Ống PVC D355 | 238 | 7,0 | 8,7 | 10,4 | 13,6 | 16,9 | 21,1 | 26,1 | – |
Ống PVC D400 | 265 | 7,8 | 9,8 | 11,7 | 15,3 | 19,1 | 23,7 | – | – |
Ống PVC D450 | 295 | 8,8 | 11,0 | 13,2 | 17,2 | 21,5 | – | – | – |
Ống PVC D500 | 325 | 9,8 | 12,3 | – | – |
Tiêu chuẩn ISO của ống nhựa HDPE – Tiêu chuẩn kỹ thuật về ống nhựa
Đây là một trong những loại ống được sử dụng phổ biến cho hệ thống thoát nước. Để đảm bảo tính an toàn, bền lâu khi sử dụng, nơi sản xuất ống nhựa HDPE phải đạt một số tiêu chuẩn ISO. Dưới đây là thông tin về tiêu chuẩn ISO của ống nhựa HDPE.
Bảng giá ống nhựa Tiền Phong nhà phân phối ống nhựa tiền phong
Công ty cổ phần ống nhựa Miền Bắc xin gửi tới quý khách bảng báo giá ống nhựa tiền phong mới nhất áp dụng tại Miền Bắc hiện nay
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG NHỰA uPVC TIỀN PHONG
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG NHỰA CHỊU NHIỆT PPR TIỀN PHONG
BẢNG BẢO GIÁ ỐNG NHỰA HDPE TIỀN PHONG
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG NHỰA GÂN SÓNG 2 LỚP HDPE
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG NHỰA GÂN XOẮN LUỒN CÁP ĐIỆN
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG NHỰA LUỒN DÂY PVC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG NHỰA TIỀN PHONG
BẢNG CATALOGUE ỐNG NHỰA TIỀN PHONG
Bảng báo giá ống nhựa tiền phong và catalogue kỹ thuật ống nhựa tiền phong. được ống nhựa Miền Băc luôn luôn cập nhật mới nhất nhằm phục vụ khách hàng kịp thời thời nhất.
Phạm vi áp dụng của ống nhựa HDPE – Tiêu chuẩn kỹ thuật về ống nhựa
Tiêu chuẩn này áp dụng sử dụng cho các hệ thống thoát nước đô thị và công nghiệp.
Sử dụng cấp nước thô cho các nhà máy, hệ thống cống dọc, cống vượt trên trục lộ đường giao thông
Được sử dụng làm hệ thống tưới tiêu nông nghiệp
Ống được sử dụng làm hệ thống bọc bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông và điện lực,…
Không áp dụng cho ống nhựa HDPE dùng trong hệ thống cấp nước chịu áp lực cao.
Tiêu chuẩn kỹ thuật ống nước HDPE
Dưới đây là thông tin về tiêu chuẩn kỹ thuật ống nước HDPE.
- Vật liệu là HDPE PE 80 hoặc HDPE PE 100
- Kích thước của ống là DN 16mm đến DN 1200mm
- Màu sắc có hai màu chính là màu đen hoặc đen sọc xanh
- Quy cách của ống là 6m -8m (từ DN 110 trở lên), cuộn 50m – 200m (từ DN 16 – DN 90) hoặc theo yêu cầu khách hàng
Tiêu chuẩn ISO của ống PPR
Là sản phẩm được sử dụng trong các công trình, trước khi đưa ra thị trường, sản phẩm ống PPR phải đạt chỉ tiêu của tiêu chuẩn ISO đề ra. Dưới đây là thông tin về tiêu chuẩn ISO của ống PPR
Phạm vi sử dụng của ống PPR – Tiêu chuẩn kỹ thuật về ống nhựa
Ống được dùng lắp đặt trong tất cả các công trình nhà ở dân dụng, các chung cư. Bên cạnh đó còn sử dụng trong công trình khách sạn, bệnh viện, các công trình công nghiệp…
Ống được sử dụng làm hệ thống ống cấp nước nóng và lạnh chịu áp lực.
Ống nhựa được thiết kế làm ống dẫn khí, dẫn nhiệt, hoá chất dạng lỏng…
Ống dùng làm hệ thống làm mát tường, gia nhiệt sàn, bộ tản nhiệt, cáp dẫn, ống dẫn nước thải…
Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống nhựa PPR
Dưới đây là tiêu chuẩn kỹ thuật của ống PPR.
Quy cách
Item DN |
Chiều dài ống
L (mm) |
Chiều dày ống
Wall thickness (mm) |
|||
PN10 | PN16 | PN20 | PN25 | ||
20 | 4 | 2.3 | 2.8 | 3.4 | 4.1 |
25 | 4 | 2.8 | 3.5 | 4.2 | 5.1 |
32 | 4 | 2.9 | 4.4 | 5.4 | 6.5 |
40 | 4 | 3.7 | 5.5 | 6.7 | 8.1 |
50 | 4 | 4.6 | 6.9 | 8.3 | 10.1 |
63 | 4 | 5.8 | 8.6 | 10.5 | 12.7 |
75 | 4 | 6.8 | 10.3 | 12.5 | 15.1 |
90 | 4 | 8.2 | 12.3 | 15.0 | 18.1 |
110 | 4 | 10.0 | 15.1 | 18.3 | 22.1 |
125 | 4 | 11.4 | 17.1 | 20.8 | 25.1 |
140 | 4 | 12.7 | 19.2 | 23.3 | 28.1 |
160 | 4 | 14.6 | 21.9 | 26.6 | 32.1 |
200 | 4 | 18.2 | 27.4 | 33.2 | – |
Trên đây là một số thông tin về tiêu chuẩn kỹ thuật ống nhựa mà bạn cần biết. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn. Nếu bạn có nhu cầu về tư vấn, đặt mua sản phẩm ống nhựa, xin vui lòng liên hệ:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công ty cổ phần Ống Nhựa Miền Bắc
Địa chỉ: Số 40/20 phố Ngụy Như Kon Tum – P. Nhân Chính – Q. Thanh Xuân – TP. Hà Nội
Mobile: 0936009839 – 0913009839
Zalo: 0967009839 – 0936009839 – 0913009839
Email: ongnhuamienbac@gmail.com
- Ống Nhựa uPVC D125 Thuận Phát - 24 Tháng Mười Một, 2024
- Ống Nhựa uPVC D110 Thuận Phát - 21 Tháng Mười Một, 2024
- Ống Nhựa uPVC D90 Thuận Phát - 18 Tháng Mười Một, 2024
- Ống Nhựa uPVC D75 Thuận Phát - 16 Tháng Mười Một, 2024
- Ống Nhựa uPVC D60 Thuận Phát - 14 Tháng Mười Một, 2024
- Ống Nhựa uPVC D48 Thuận Phát - 12 Tháng Mười Một, 2024
- Ống Nhựa uPVC D42 Thuận Phát - 6 Tháng Mười Một, 2024
- Ống Nhựa uPVC D34 Thuận Phát - 4 Tháng Mười Một, 2024
- Ống Nhựa uPVC D27 Thuận Phát - 29 Tháng Mười, 2024
- Ống Nhựa uPVC D21 Thuận Phát - 24 Tháng Mười, 2024