Skip to content
  • Banner 2
  • Home
  • Sản phẩm
  • Liên hệ
Ống nhựa miền bắcỐng nhựa miền bắc
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Ống Nhựa Tiền Phong
    • Phụ tùng nhựa Tiền Phong
    • Ống Nhựa Thuận Phát
    • Ống Nhựa Đệ Nhất
    • Ống Nhựa Bình Minh
    • Ống Nhựa EuroPipe
    • Ống Nhựa Dismy
    • Ống Nhựa Hoa Sen
    • Ống Nhựa Blue Ocean
    • Ống Nhựa Vesbo
    • Dây Cáp Điện Trần Phú
    • Vật tư – Thiết bị Sino
    • Vật tư – Thiết bị Cadisun
    • Phụ kiện khác
    • Dây và Cáp Điện CADIVI
    • Ống gân xoắn 2 lớp – Ống gân xoắn 2 vách
    • Ống Nhựa PVC-U Bảo Vệ Cáp Thông Tin
  • Catalogue
  • Bảng giá
  • Dự án
  • Tin tức
  • Liên hệ
Menu
  • Ống Nhựa Tiền Phong
    • Ống nhựa HDPE Tiền Phong
      • Ống nhựa HDPE Tiền Phong 100
        • Ống Nhựa HDPE 100 PN20 Tiền Phong
        • Ống Nhựa HDPE 100 PN16 Tiền Phong
        • Ống Nhựa HDPE 100 PN12.5 Tiền Phong
        • Ống Nhựa HDPE 100 PN10 Tiền Phong
        • Ống Nhựa HDPE 100 PN8 Tiền Phong
        • Ống Nhựa HDPE 100 PN6 Tiền Phong
      • Ống nhựa HDPE Tiền Phong PE80
        • Ống Nhựa HDPE Tiền Phong PE80 PN20
        • Ống Nhựa HDPE 80 PN12.5
        • Ống Nhựa HDPE 80 PN10 Tiền Phong
        • Ống Nhựa HDPE 80 PN8 Tiền Phong
        • Ống Nhựa HDPE 80 PN6 Tiền Phong
      • Ống Nhựa HDPE Tiền Phong Cỡ Lớn
    • Ống nhựa uPVC
      • Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C0
      • Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C1
      • Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C2
      • Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C3
      • Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C4 (Class4)
      • Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C5 (Class5)
      • Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C6 (Class6)
      • Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C7 (Class7)
      • Ống Nhựa uPVC Đường Kính Lớn
      • Ống Nhựa Thoát Nước uPVC
      • Ống Lọc uPVC Tiền Phong
    • Ống Nhựa PPR Tiền Phong
      • Ống Nhựa PPR Tiền Phong PN10
      • Ống Nhựa PPR PN16 Tiền Phong
      • Ống Nhựa PPR PN 20 Tiền Phong
      • Ống Nhựa PPR -Ống Nước Nóng PN25
    • Ống Nhựa PVC KAL
      • Ống Nhựa PVC KAL0
      • Ống Nhựa PVC KAL1
      • Ống Nhựa PVC KAL2
      • Ống Nhựa PVC KAL3
    • Ống Luồn Dây Điện PVC
      • Ống Luồn Dây Điện PVC Tiền Phong
      • Phụ kiện luồn điện PVC
      • Máng Luồn Dây Điện
    • Máng Hứng Nước Mưa
  • Phụ tùng nhựa Tiền Phong
    • Phụ tùng uPVC
      • Zoăng cao su
      • Keo dán ống PVC
      • Phụ Tùng PVC phun
    • Phụ tùng PPR
    • Phụ tùng HDPE
    • Sản phẩm khác
  • Ống Nhựa Dekko
    • Ống và phụ kiện Dekko - PPR
    • Ống và phụ kiện DEKKO - UV
    • Ống và phụ kiện Dekko - HDPE
    • Ống và phụ kiện DEKKO - PVC
    • Ống tưới nhỏ giọt DEKKO
  • Ống Nhựa Dismy
    • Ống và phụ kiện PVC Dismy
    • Ống và phụ kiện HDPE Dismy
    • Ống và phụ kiện PP-R Dismy
    • Ống và phụ kiện mạ kẽm
    • Các sản phẩm khác
  • Ống Nhựa EuroPipe
    • Ống nhựa HDPE
    • Ống nhựa PP-R
    • Ống nhựa uPVC
    • Phụ kiện ống nhựa PP-R
    • Phụ kiện ống nhựa uPVC
    • Phụ kiện ống nhựa HDPE
    • Phụ kiện ngành điện
    • Ống luồn dây điện
  • Ống Nhựa Bình Minh
    • Ống nhựa u.PVC
    • Phụ tùng u.PVC
    • Ống PP-R
    • Phụ tùng PP-R
    • Ống HDPE trơn
    • Phụ tùng HDPE trơn
      • Phụ tùng thủ công
      • Phụ tùng đúc - Hàn điện trở
      • Phụ tùng đúc - Hàn đối đầu
    • Ống gân PE
    • Phụ Tùng Ống Gân & Gioăng Ống Gân PE
    • Keo dán & gioăng cao su
  • Ống Nhựa Đệ Nhất
    • Ống u.PVC
    • Ống PPR – Tiêu chuẩn DIN8078
    • Ống HPDE – Tiêu chuẩn ISO 4427
    • Ống HDPE Gân Xoắn Đệ Nhất
    • Phụ kiện
  • Ống Nhựa Thuận Phát
    • Ống và Phụ kiện u.PVC
    • Ống và phụ kiện PPR
    • Ống và phụ kiện HDPE
  • Ống Nhựa Hoa Sen
    • Ống Nhựa uPVC Hoa Sen
    • Ống nhựa PP-R Hoa Sen
    • Ống Nhựa HDPE Hoa Sen
    • Ống nhựa PP-R 2 lớp chống tia UV Hoa Sen
    • Ống nhựa UPVC luồn dây điện tròn Hoa Sen
    • Ống nhựa UPVC luồn dây điện đàn hồi Hoa Sen
  • Ống Gân Xoắn 2 Lớp – Ống Gân Xoắn 2 Vách
    • Ống gân xoắn luồn dây và cáp điện
      • Ống HDPE Gân Xoắn Ospen
      • Ống Nhựa Xoắn HDPE Ba An
      • Ống HDPE Gân Xoắn Thành Công
      • Ống HDPE Gân Xoắn Santo
      • Ống HDPE Gân Xoắn Thăng Long
    • Ống thoát nước gân xoắn
      • Ống HDPE 2 vách
      • Ống HDPE 2 lớp
  • Ống Nhựa PVC-U Bảo Vệ Cáp Thông Tin
  • Dây Cáp Điện Trần Phú
    • Cáp đồng trần
    • Cáp nhôm trần
    • Cáp nhôm bọc
    • Dây điện dân dụng
    • Sản phẩm khác
  • Vật tư – Thiết bị Cadisun
    • Cáp cao su
    • Cáp trung thế điện áp từ 3.6kV đến 40.5kV
    • Cáp đồng nhôm trần
    • Cáp đồng nhôm bọc điện áp từ 0.6kV đến 1kV
    • Cáp vặn xoắn
    • Cáp điều khiển
    • Dây và cáp điện chống cháy
      • Dây cáp điện chậm cháy
      • Dây cáp điện chống cháy
      • Dây cáp điện chậm cháy, ít khói và không Halogen
      • Dây cáp điện chống cháy, ít khói và không Halogen
    • Dây điện dân dụng
    • Dây điện ô tô xe máy
    • Dây điện từ
  • Vật tư – Thiết bị Sino
    • Thiết bị điện
      • Cầu dao tự động
        • Cầu dao tự động - MCB
        • Cầu Dao Chống Dòng Rò - RCCB
        • Cầu Dao Tổ Hợp Chống Dòng Rò Và Ngắt Quá tải - RCBO
        • Cầu Dao An Toàn
      • Ổ cắm công tắc
        • Chuông
        • Đế Âm&Hộp Đậy Phòng Thấm Nước
        • Haloumi Sê-Ri
        • Ổ cắm sàn và PKDC cho Sê-ri S18CC-S18CCS
        • Sê-Ri S18
        • Sê-Ri S186
        • Sê-Ri S18A
        • Sê-Ri S18C
        • Sê-Ri S19
        • Sê-Ri S66
        • Sê-Ri S66G
        • Sê-Ri S68
        • Sê-Ri S68G
        • Sê-Ri S9
        • Sê-Ri S98 - S986
        • Sê-Ri S98CC
        • Sê-Ri SC
        • Vages
        • Zenlock Sê-Ri
        • PK Dùng Cho SC-S18C-S18CS
        • PK Dùng Cho Sê-Ri S66G-S68G
        • PK Dùng Chung Cho S18 - S98 - S9
        • PKDC S18A-S19-S186-S68-S66
        • PKDC S19-S18A-S66-S68-SC-S18C
      • Ống luồn dây điện Sino-Vanlock
        • Ống tròn và phụ kiện
        • Máng gen và phụ kiện
        • Ống đàn hồi và phụ kiện
        • Ống xoắn HDPE và phụ kiện
        • Ống nhựa HDPE
        • Ống PVC 3 lớp
        • Đế và hộp nối
        • Ống tổ hợp
      • Dây và cáp điện
      • Tủ điện
        • Tủ điện vỏ kim loại
        • Tủ kết nối và tủ phân phối
      • Khởi động từ, Rơ-le nhiệt
        • Khởi động từ
        • Rơ-le nhiệt
    • Thiết bị chiếu sáng
      • Máng đèn tán quang
      • Đèn Downlight Led
      • Đèn Panel Led
      • Đèn trang trí led
    • Ống cấp thoát nước
      • Ống cấp nước
        • Ống PP-R và phụ kiện
        • Ống HDPE và phụ kiện
      • Ống thoát nước
        • Ống U.PVC Sino
        • Phụ kiện U.PVC Sino
        • Phụ kiện U.PVC hàn Sino
        • Phụ kiện U.PVC phun phủ Sino
        • Phụ kiện U.PVC theo tiêu chuẩn Châu Âu Sino
        • Ống U.PVC hệ inch và phụ kiện Sino
  • Ống Nhựa Blue Ocean
    • Ống nhựa Blue Ocean
    • Phụ kiện Blue Ocean
  • Ống Nhựa Vesbo
    • Ống nước PP-R Vesbo
    • Phụ kiện PP-R Vesbo
  • Phụ kiện khác
  • Dây và Cáp Điện CADIVI
    • Chứng nhận chất lượng
    • CÁP SIÊU NHIỆT ACCC® RUỘT NHÔM LÕI COMPOSITE
    • Dây và Cáp điện lực hạ thế
    • Dây điện dân dụng
    • CÁP ĐIỆN LỰC CHẬM CHÁY, CHỐNG CHÁY HẠ THẾ, ÍT KHÓI, KHÔNG HALOGEN
    • Cáp điện lực trung thế
    • Cáp điều khiển
    • Dây trần
    • Cáp điện kế (muller)
    • CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ (LV-ABC)
    • CÁP MULTIPLEX
    • CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ - RUỘT DẪN RẼ QUẠT
    • CÁP CHUYÊN DỤNG
    • Cáp truyền số liệu

Liên hệ


Tel: 024 629 66 566


Mobile : 0936 009 839


Mobile : 0913.009.839


Mobile : 0976.35.22.80


Zalo: 0967.009.839


Face: ongnhua.mienbac.1

480 Crop Accc Transmission Line
Trang chủ / Shop / Dây và cáp điện CADIVI / CÁP SIÊU NHIỆT ACCC® RUỘT NHÔM LÕI COMPOSITE

CÁP SIÊU NHIỆT ACCC® RUỘT NHÔM LÕI COMPOSITE

  • 480 Crop Vcmo Lfnew
  • 480 Crop Shutterstock 80996662

Hotline: 0936 009 839

Danh mục: CÁP SIÊU NHIỆT ACCC® RUỘT NHÔM LÕI COMPOSITE, Dây và cáp điện CADIVI
  • Mô tả
Tóm tắt nội dung
  1. TỔNG QUAN
  2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
  3. CẤU TRÚC
  4. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TỔNG QUAN

Cáp siêu nhiệt ACCC® được dùng cho đường dây tải điện trên không.
Sợi nhôm định hình ủ mềm, có độ dẫn điện cao (> 63% IACS) xoắn ghép đồng tâm quanh lõi composite.
Kết cấu sợi hình thang giúp tăng tiết diện nhôm.
Nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 200 OC (10.000 giờ trong suốt tuổi thọ cáp).

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

ASTM B987/B987M
ASTM B609, ASTM B857, ASTM B193
EN 50182
IEC 62219
IEC 61395
IEEE Std 738

CẤU TRÚC

CÁP SIÊU NHIỆT ACCC® RUỘT NHÔM LÕI COMPOSITE

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

ƯU ĐIỂM CỦA DÂY ACCC® SO VỚI ACSR CÙNG ĐƯỜNG KÍNH
Nhiệt độ lớn nhất trong điều kiện vận hành bình thường của ACCC® là 180 OC
Khả năng mang dòng điện tải lớn gấp 02 lần cáp ACSR truyền thống có cùng đường kính;
Lõi chịu lực bằng composite nên cáp nhẹ hơn, khả năng chịu lực tốt hơn, độ võng thấp, cho phép tăng chiều dài khoảng cách trụ, giảm số lượng và chiều cao cột trụ;
ACCC® có thể giảm tổn thất từ 20 đến 40% tùy quy cách nhờ sử dụng nhôm có độ dẫn điện cao, tiết diện dẫn lớn hơn và không tổn hao do dòng điện xoáy;
Tuổi thọ cáp cao hơn. Có khả năng chống ăn mòn cao, chịu được điều kiện môi trường ẩm ước, nước muối.

CTC Global đã phát triển hệ thống ACCC InfoCoreTM để đưa ra phương pháp mới cho quá trình xác nhận lắp đặt thành công tại công trường.
Hệ thống ACCC InfoCoreTM tối ưu hóa các sợi quang đặc biệt đặt trong lõi cáp, cho phép kiểm tra theo một quá trình đơn giản và hiệu quả.
Hệ thống này giảm thiểu những sự cố trong quá trình lắp đặt cho doanh nghiệp, nhà thầu và công nhân thi công trên toàn thế giới. Trong quá trình thi công, mặc dù điều kiện làm việc với công cụ, thiết bị tại công trường được trang bị tốt đến thế nào đi nữa nhưng vẫn có thể xảy ra vấn đề. Bằng cách sử dụng một hệ thống phát tia hồng ngoại độc quyền, cùng với những sợi cáp quang đặc biệt trong lõi và với phương pháp ghi nhận, lưu trữ dữ liệu mạnh, hệ thống ACCC InfoCoreTM có thể kiểm tra được tính liên tục của lõi chỉ trong vài phút.

 

Mô tả

Đơn vị

Helsinki

Jaipur

Zadar

Rovinj

Copenhagen

Reykjavik

Monte Carlo

Glasgow

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

150.6

155.7

177.4

187.8

219.9

223.1

228.5

236.7

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

5.97

7.75

7.11

5.97

5.97

7.11

10.54

7.75

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

28.0

47.1

39.7

28.0

28.0

39.7

87.3

47.1

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

15.65

16.50

17.10

17.10

18.29

18.82

20.78

19.53

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

178.6

202.8

217.1

217.3

247.9

262.8

315.8

283.8

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

68.9

112.3

95.7

71.1

72.8

98.3

201.2

115.0

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2158 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2158 MPa)

kN

60.4

101.7

85.7

60.4

60.4

85.7

188.3

101.7

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

54

86

76

54

54

76

164

86

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

471.0

520.0

566.0

576.4

661.0

693.7

798.8

740.8

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

417.0

434.0

490.0

522.4

607.0

617.7

634.8

654.8

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.1862

0.1801

0.1576

0.1487

0.1272

0.1256

0.1230

0.1184

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.1902

0.1803

0.1611

0.1520

0.1301

0.1285

0.1257

0.1211

                                              ở/at 75°C

/km

0.2277

0.2202

0.1928

0.1819

0.1557

0.1537

0.1504

0.1449

                                              ở/at 180°C

/km

0.3064

0.3039

0.2594

0.2447

0.2094

0.2067

0.2024

0.1949

Dòng tải AC định mức                 ở 100oC 5

AC Current Rating Temperature  at 100oC 5

A

519

534

578

595

656

665

691

692

                                            ở/at 180oC 5

A

765

781

854

880

971

986

1027

1027

GMR (estimated)

m

0.006

0.007

0.007

0.007

0.007

0.008

0.009

0.008

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.242

0.237

0.236

0.237

0.233

0.231

0.222

0.228

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.210

0.207

0.205

0.205

0.201

0.199

0.194

0.197

 

 

Mô tả

Đơn vị

Gdansk

Casablanca

Oslo

Lisbon

Amsterdam

ACCC

25 mm

Leipzig

Brussels

Stockholm

3L

Stockholm

2L

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

248.8

273.6

313.8

315.5

367.4

383.2

406.4

421.4

453.7

463.3

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

5.97

7.11

8.76

7.11

7.75

10.54

9.53

8.13

8.76

8.76

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

28.0

39.7

60.3

39.7

47.1

87.3

71.3

51.9

60.3

60.3

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

19.20

20.50

22.40

21.79

23.55

25.00

25.14

25.15

26.40

26.40

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

276.8

313.3

374.1

355.2

414.5

470.5

477.7

473.3

514.0

523.6

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

74.4

101.1

147.9

103.4

122.4

209.9

176.7

135.7

155.7

156.3

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2158 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2158 MPa)

kN

60.4

85.7

130.2

85.7

101.7

188.3

153.8

112.0

130.2

130.2

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

54

76

113

76

86

164

132

98

113

113

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

742.1

834.0

980.7

947.9

1101.3

1223.0

1257.2

1264.7

1367.8

1394.6

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

688.1

758.0

867.7

871.9

1015.3

1059.0

1125.2

1166.7

1254.8

1281.6

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.1126

0.1024

0.0893

0.0887

0.0762

0.0730

0.0690

0.0666

0.0617

0.0605

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.1153

0.1049

0.0915

0.0910

0.0784

0.0750

0.0710

0.0687

0.0637

0.0625

                                              ở/at 75°C

/km

0.1379

0.1255

0.1095

0.1088

0.0936

0.0896

0.0848

0.0820

0.0760

0.0746

                                              ở/at 180°C

/km

0.1854

0.1686

0.1471

0.1461

0.1256

0.1203

0.1138

0.1099

0.1019

0.0999

Dòng tải AC định mức                 ở 100oC 5

AC Current Rating Temperature  at 100oC 5

A

706

754

827

823

907

943

971

987

1039

1049

                                            ở/at 180oC 5

A

1047

1120

1233

1227

1355

1412

1454

1479

1560

1576

GMR (estimated)

m

0.008

0.008

0.009

0.009

0.010

0.010

0.010

0.010

0.011

0.011

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.231

0.226

0.220

0.222

0.217

0.212

0.213

0.213

0.210

0.210

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.198

0.194

0.189

0.191

0.186

0.183

0.183

0.183

0.180

0.180

 

Mô tả

Đơn vị

Warsaw

Dublin

Kolkata

Hamburg

Milan

Rome

Vienna

Budapest

Mumbai

Prague

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

507.5

524.5

543.5

546.4

567.7

592.5

629.2

668.3

685.4

690.7

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

8.76

9.53

9.53

8.76

8.76

9.53

8.76

9.53

9.53

8.76

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

60.3

71.3

71.3

60.3

60.3

71.3

60.3

71.3

71.3

60.3

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

27.72

28.14

28.62

28.62

29.10

29.89

30.42

31.50

31.77

31.77

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

567.8

595.8

614.8

606.7

628.0

663.8

689.5

739.6

756.7

751.0

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

158.7

183.3

184.4

160.9

162.1

187.1

165.6

191.4

192.4

169.1

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2158 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2158 MPa)

kN

130.2

153.8

153.8

130.2

130.2

153.8

130.2

153.8

153.8

130.2

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

113

132

132

113

113

132

113

132

132

113

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

1519.3

1583.2

1642.9

1626.8

1685.6

1773.9

1852.2

1983.5

2034.6

2030.2

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

1406.3

1451.2

1510.9

1513.8

1572.6

1641.9

1739.2

1851.5

1902.6

1917.2

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.0553

0.0534

0.0517

0.0514

0.0494

0.0474

0.0445

0.0420

0.0410

0.0407

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.0573

0.0553

0.0536

0.0534

0.0514

0.0494

0.0466

0.0440

0.0431

0.0428

                                              ở/at 75°C

/km

0.0683

0.0660

0.0639

0.0636

0.0612

0.0588

0.0554

0.0523

0.0511

0.0508

                                              ở/at 180°C

/km

0.0914

0.0883

0.0855

0.0850

0.0818

0.0785

0.0738

0.0697

0.0681

0.0676

Dòng tải AC định mức                 ở 100oC 5

AC Current Rating Temperature  at 100oC 5

A

1112

1136

1160

1163

1191

1225

1269

1318

1336

1340

                                            ở/at 180oC 5

A

1673

1711

1748

1752

1797

1850

1918

1996

2025

2032

GMR (estimated)

m

0.011

0.011

0.012

0.012

0.012

0.012

0.012

0.013

0.013

0.013

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.207

0.206

0.205

0.206

0.205

0.203

0.202

0.200

0.199

0.199

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.177

0.176

0.175

0.175

0.174

0.173

0.172

0.170

0.169

0.169

 

1)    Dựa theo bội số bước xoắn ruột dẫn ACCC® theo tiêu chuẩn ASTM B 857 hoặc EN 50540.
2) Dựa trên 96% sức kéo đứt nhỏ nhất của sợi nhôm ủ mềm “O Temper” trong tiêu chuẩn ASTM B 609 và EN 50540.
3) Sức kéo đứt ở nhiệt độ môi trường.
4) Nhiệt độ làm việc tối đa liên tục của ACCC® là 180°C và nhiệt độ làm việc khẩn cấp ở 200°C (cho phép quá tải 10,000 giờ trong suốt tuổi thọ của cáp).
5) Điều kiện thử tải: gió thổi 0.61 m/s, cao độ 0 m, hệ số phát xạ 0.5; hệ số hấp thụ 0.5.; nhiệt độ môi trường 40°C, bức xạ mặt trời 1033 W/m2
Các thông tin trong tài liệu này được dùng để tham khảo, với giá trị khối lượng và tiết diện thay đổi ±2% của giá trị trong bảng.
1)     ACCC® Conductors are required to exhibit lay lengths (ratios) that conform to ASTM B 857 or EN 50540.
2) Based on 96% of the annealed aluminum minimum tensile strength given in ASTM B 609 and EN 50540.
3) Strength at ambient temperature
4) Maximum continuous operating temperature of ACCC® is 180°C and a maximum emergency temperature of 200°C (10,000 hours over the life of the conductor).
5) Conditions: 0.61 m/s wind, 0 m elevation, 0.5 Emis. ; 0.5 absorp. ; 40°C Ambient temperature, 1033 W/sq. m sun radiation
The information contained herein is offered in good faith. The ACCC® manufacturer’s specification may have some variation from the indicated values in this spec sheet, with the weight and cross sectional area being no more than ±2% of the value indicated.
(*)   Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
 Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.
“ACCC®  is a registered trademark of CTC Global Corporation in the U.S. and/or other countries.”
“ACCC®  Conductors are manufactured under license from CTC Global Corporation, in accordance with its technical requirements and specifications.”

 

Mời bạn đánh giá

Sản phẩm tương tự

CE/FRT-LSHF – 0,6/1 kV CÁP CHẬM CHÁY KHÔNG VỎ, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPO

CÁP ĐIỆN LỰC CHẬM CHÁY, CHỐNG CHÁY HẠ THẾ, ÍT KHÓI, KHÔNG HALOGEN

CV/FRT – 0,6/1kV CÁP CHẬM CHÁY, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN FR-PVC

Hotline: 0936 009 839
AXV/AWA − 0,6/1 kV & AXV/SWA − 0,6/1 kV CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE, GIÁP SỢI KIM LOẠI, VỎ PVC (Sao chép)

Cáp điện lực trung thế

CÁP ĐIỆN LỰC TRUNG THẾ

Hotline: 0936 009 839
CXE/AWA − 0,6/1 kV & CXE/SWA − 0,6/1 kV CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, GIÁP SỢI KIM LOẠI, VỎ HDPE (Sao chép)

Dây và cáp điện CADIVI

AV ­– 0,6/1 kV CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN PVC

Hotline: 0936 009 839
CVV/AWA − 0,6/1 kV & CVV/SWA − 0,6/1 kV CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, GIÁP SỢI KIM LOẠI, VỎ PVC (Sao chép)

Dây và cáp điện CADIVI

CXV/AWA − 0,6/1 kV & CXV/SWA − 0,6/1 kV CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, GIÁP SỢI KIM LOẠI, VỎ PVC

Hotline: 0936 009 839
CVV ­− 0,6/1 kV CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC (Sao chép)

Dây và cáp điện CADIVI

CXE ­− 0,6/1 kV CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ HDPE

Hotline: 0936 009 839
CE/FRT-LSHF – 0,6/1 kV CÁP CHẬM CHÁY KHÔNG VỎ, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPO

CÁP ĐIỆN LỰC CHẬM CHÁY, CHỐNG CHÁY HẠ THẾ, ÍT KHÓI, KHÔNG HALOGEN

CVV/DATA/FRT – 0,6/1kV & CVV/DSTA/FRT – 0,6/1kV

Hotline: 0936 009 839
480 Crop Vcmo Lfnew

Dây điện dân dụng

Dây đôi mềm ovan, cách điện và vỏ PVC 90 °C không chì

Hotline: 0936 009 839
CXE ­− 0,6/1 kV CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ HDPE (Sao chép)

Dây và cáp điện CADIVI

CXE/DATA − 0,6/1 kV & CXE/DSTA − 0,6/1 kV CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, GIÁP BĂNG KIM LOẠI, VỎ HDPE

Hotline: 0936 009 839

LIÊN HỆ

CÔNG TY CỔ PHẦN ỐNG NHỰA MIỀN BẮC
GPKD&MST:0107541636 (19/08/2016)
Địa chỉ: Số 40/20 phố Nguỵ Như Kon Tum – P. Nhân Chính – Q. Thanh Xuân – TP. Hà Nội
ĐT: 024629 66566
Hotline: 0936 009 839
Email: ongnhuamienbac@gmail.com

tHÔNG TIN CẬP NHẬT

* Bảng giá
* Catalogue
* Sản phẩm
* Chinh sách chung
* Chính sách bảo mật
* Chính sách bảo hành
* Hướng dẫn mua hàng
* Giao hàng và thanh toán

Copyright 2025 © ongnhuamienbac.vn
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Ống Nhựa Tiền Phong
    • Phụ tùng nhựa Tiền Phong
    • Ống Nhựa Thuận Phát
    • Ống Nhựa Đệ Nhất
    • Ống Nhựa Bình Minh
    • Ống Nhựa EuroPipe
    • Ống Nhựa Dismy
    • Ống Nhựa Hoa Sen
    • Ống Nhựa Blue Ocean
    • Ống Nhựa Vesbo
    • Dây Cáp Điện Trần Phú
    • Vật tư – Thiết bị Sino
    • Vật tư – Thiết bị Cadisun
    • Phụ kiện khác
    • Dây và Cáp Điện CADIVI
    • Ống gân xoắn 2 lớp – Ống gân xoắn 2 vách
    • Ống Nhựa PVC-U Bảo Vệ Cáp Thông Tin
  • Catalogue
  • Bảng giá
  • Dự án
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Chat Zalo
  • Email
  • Gọi điện
  • Messenger
  • Nhắn tin SMS

Đăng nhập

Quên mật khẩu?