Ống nhựa xoắn HDPE Ba An là gì?
Ống nhựa xoắn HDPE Ba An là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện và cáp viễn thông được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE, trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế. Ống nhựa xoắn HDPE được sáng chế từ những năm 1960 tại Nhật Bản và kể từ đó luôn được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quôc, Malayxia…Năm 1998, ống nhựa xoắn HDPE Thăng Long lần đầu tiên được sản xuất tại Việt Nam theo dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc, phù hợp với tiêu chuẩn lắp đặt cáp ngầm TCVN 7997 – 2009
Quy cách sản phẩm
STT | Công nghệ sử dụng | Phạm vi ứng dụng |
1 | Màng mỏng | Màng mỏng thông dụng và màng mỏng dùng trong công nghiệp. Túi đựng hàng, đựng áo; túi lót thùng rác, Ni- long phủ ruộng vườn |
2 | Thổi | Chai chứa chất khử trùng; tuýp đựng mỹ phẩm; can đựng cỡ trung bình và cỡ nhỏ. Túi đựng dụng cụ, chai đựng chất tẩy, hóa chất công nghiệp |
3 | Đúc phun | Hộp chứa hàng để di chuyển và xếp chồng; Bình chứa, đồ chơi, nắp, đai. Tấm lót đáy ao hồ, tấm lót bình chứa khí & hóa chất; Tấm lót bãi rác, thùng nhiên liệu xe ô tô. |
4 | Đùn ống | Ống chịu áp lực (ống dẫn nước sạch, ống dẫn khí, ống xả, ống dẫn nước thải) và phụ kiện. Ống nhiều lớp để dẫn nước thải. Ống dùng trong ngành điện, viễn thông. Ống nhựa xoắn |
Tính chất vật lý | Phương pháp thử nghiệm | Điều kiện thử | Đơn vị | Trị số |
Chỉ số nóng chảy | ASTM D 1238 | 190 oC/2,16 | g/10 min | 0,12 ÷ 0,18 |
Khối lượng riêng | ASTM D 1505 | 23oC | g/cm3 | 0,955 ÷ 0,958 |
Nhiệt độ nóng chảy | ASTM D 1238 | 10oC /min | oC | 132 |
Nhiệt độ mềm hóa VICAT | oC | 123 | ||
Độ bền kéo chảy | ASTM D 638 | 50 mm/min | kgf/cm2 | 270 |
Độ bền kéo đứt | ASTM D 638 | 50 mm/min | kgf/cm2 | 350 |
Độ dãn dài khi kéo đứt | ASTM D 638 | 50 mm/min | % | >800 |
Mô đun chịu uốn | ASTM D 790 | _ | kgf/cm2 | 13000 |
Độ bền chịu va đập IZOD | ASTM D 256 | 23oC | kgcm/cm | >20 |
Độ cứng Rockwell | ASTM D 785 | 55 | ||
Độ bền chịu nứt thử nghiệm | ASTM D 1693 | h | >200 |
Bảng: Độ bền hóa học | |||
Hóa chất | 25 oC | 50 oC | 75 oC |
HCl, 30% | • | • | • |
H2SO4, 20% | • | • | • |
HNO3, 10% | • | • | • |
Sô-đa 20% | • | • | • |
A-mô-ni-ắc 10% | • | • | • |
Phoóc môn 50% | • | • | – |
A-xít A-xê-tíc 20% | • | • | • |
Dầu cách điện | • | • | • |
Nước biển | • | • | • |
Ben-zen | • | º | – |
Xăng | • | º | – |
Mê-ta-nol | • | • | – |
Ghi chú :
• Hoàn toàn không tác dụng. Được sử dụng
º Có tác dụng. Có thể sử dụng nhưng phải thận trọng
– Không được sử dụng
Hướng dẫn lựa chọn sản phẩm
Ống nhựa xoắn HDPE dùng trong công trình nổi
Kích cỡ ống nhựa xoắn HDPE
Nên dùng ống có kích thước 25, 30, 40, 50l, 65, 80
Màu sắc ống nhựa xoắn HDPE
Khuyến nghị dùng ống màu đen và màu xám trong các công trình nổi. Trong vật liệu sản xuất ống màu ghi và màu đen có bổ sung chất chống lão hoá do ta cực tím, do đó có độ bền màu cao. Màu ghi phù hơp với các thiết bị điện xung quanh
Phụ kiện ống nhựa xoắn HDPE
- Nút cao su chống thấm
- Băng keo
- Kẹp nối ống với tủ điện
- Hỗn hợp chống thấm
PHỤ KIỆN

TẤM BẢO VỆ ĐƯỜNG DÂY
Mã hiệu: TBV-

BĂNG CẢNH BÁO ĐIỆN
Mã hiệu: BCB-

QUẢ TEST
Mã hiệu: QT-

NẮP BỊT
Mã hiệu: NB-

MẶT BÍCH
Mã hiệu: MB-

Nút LOE
Mã hiệu: NL-

KẸP BFP
Mã hiệu: KE-

BỘ RẼ NHÁNH CHỮ Y
Mã hiệu: RN-

MÁNG NỐI NHỰA PLASTIC
Mã hiệu: MNP-

BĂNG KEO
Mã hiệu: S-V-P-

GỐI ĐỠ
Mã hiệu: GD-

NÚT CAO SU CHỐNG THẤM
Mã hiệu: NC-

CÔN THU
Mã hiệu: CT-

DÂY MỒI
Mã hiệu: DM-

ỐNG NỐI KIỂU H
Mã hiệu: NH-

MĂNG SÔNG
Mã hiệu: MS-