Ống gân xoắn HDPE 2 lớp
1. Đặc tính và cấu tạo ống :
- Ống cống HDPE là một sản phẩm được Công Ty sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về : Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn .
- Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế đỗ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao .
- Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý rác ) , nước mặn …. phù hợp với miền Duyên Hải .
2. Giảm chi phí thi công , ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống :
- Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển , thi công và sửa chữa , từ đó rút ngắn được thời gian thi công , tiết kiệm được thời gian lắp đặt .
- Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản , thao tác nhanh chóng , gọn .
- Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm cái mối nối , giảm được lượng bị vỡ , giảm chi phí nhân công , do đó giảm giá thành thi công .
3. Độ kín nước :
- Các mối nối được kết nối các phương pháp hiện đại , bằng tấm hàn điện trở hoặc tấm hàn nhiệt co .
- Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài .
4. Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản :
- Do ống nhẹ , nên có thể vận chuyển dễ dàng theo các đuờng rãnh mà không cần các thiết bị nâng nào hỗ trợ .
- Ống có thể lồng vào nhau trong quá trình vận chuyển , vì vậy tiết kiệm đuợc diễn tích lưu bãi .
- Bảo quản ống duới mái che hoặc ở nơi có bóng răm trong môi truờng nhiệt độ duới 35°C
Kích thước
danh nghĩa
Nominal size
DN/OD
Đường kính
trong
Inside
diameter
(mm)
SN4
Chiều dài
ống
Pipe length
(m)
Đường kính
ngoài
Outside
diameter
(mm)
Bề dày
thành ống
Wall
thickness
(mm)
Độ cứng vòng
Ring
stiffness
(kN/m2)
150
152 ± 1.0
173 ± 1.0
10.0 ± 1.0
4
6÷9
200
200 ± 1.0
228 ± 1.0
14.0 ± 1.0
4
6÷9
250
255 ± 1.5
291 ± 1.5
18.0 ± 2.0
4
6÷9
300
300 ± 1.5
342 ± 1.5
21.0 ± 2.0
4
6÷9
400
405 ± 2.0
461 ± 2.0
28.0 ± 2.0
4
6÷9
500
505 ± 2.0
579 ± 2.0
37.0 ± 2.0
4
6÷9
600
610 ± 2.0
696 ± 2.0
43.0 ± 2.0
4
6÷9
800
792 ± 2.0
920 ± 2.0
64.0 ± 2.0
4
6÷9
Lưu ý:
- Ống gân xoắn HDPE 2 lớp được sản xuất theo tiêu
chuẩn Châu Âu prEN 13476-3:2006 (E)
- Độ cứng vòng thử nghiệm theo tiêu chuẩn của Ống gân xoắn HDPE 2 lớp
ISO 9969:1994
- Chiều dài Ống gân xoắn HDPE 2 lớp có thể sản xuất theo yêu cầu của
khách hàng.
- Những hình ảnh trên chỉ mang tính chất minh họa.
Để có nhiều thông tin hơn, xin vui lòng liên hệ Công ty chúng tôi.
STT
DỰ ÁN
1
** Hệ thống thoát nước thải/nước sinh hoạt Khu Đô thị Hùng Thắng – Bãi Cháy – TP. Hạ Long – Tỉnh Quảng Ninh.
Hung Thang Center Water Discharge & Urban Areas System – Bay Chay – Ha Long City – Quang Ninh Province.
** Hệ thống dẫn nước đầm muối Ninh Thuận (4.000ha).
Salt – water lagoon system Ninh Thuan Province.
** Hệ thống dẫn nước đầm tôm Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang (3.000ha).
Shrimp – water lagoon system Kien Luong, Kien Giang Province. (3.000 ha)
2
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt/ xử lý nước thải – Núi Sam – Châu Đốc – Tỉnh An Giang.
Water Discharge & Waste Water Treatment System in Nui Sam – Chau Doc – An Giang Province.
3
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Tân Đô – Tỉnh Long An.
Water Discharge & Waste Water Treatment System in Tan Do Industrial Park – Tây Ninh Provice.
4
Hệ thống thoát nước sân golf Nhơn Trạch – Đồng Nai.
Golf course drainage system – Nhon Trach, Dong Nai Province.
5
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải sân golf Quận 2 – TP.HCM
Golf course drainage system – Dist 2, HCM.
6
Hệ thống thoát nước sân golf Phú Mỹ, Bình Dương
Golf course drainage system – Phu My, Binh Duong Province.
7
Hệ thống thoát nước sân golf Bà Nà, Đà Nẵng
Golf course drainage system – Ba Na, Da Nang Province.
8
Hệ thống thoát nước sân golf Long Biên, Hà Nội
Golf course drainage system – Long Bien, Ha Noi.
Ưu điểm của ống như thế nào?
– Bền, tính kinh tế cao, không bị ăn mòn.
– Độ kháng hóa chất tốt, không bị rỉ sét, phân hủy có tuổi thọ trên 50 năm.
Đặc tính và cấu tạo của ống là gì:
– Ống nhựa HDPE được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc và Tây Đức.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
1. Đặc tính và cấu tạo ống :
- Ống cống HDPE là một sản phẩm được Công Ty sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về : Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn .
- Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế đỗ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao .
- Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý rác ) , nước mặn …. phù hợp với miền Duyên Hải .
2. Giảm chi phí thi công , ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống :
- Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển , thi công và sửa chữa , từ đó rút ngắn được thời gian thi công , tiết kiệm được thời gian lắp đặt .
- Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản , thao tác nhanh chóng , gọn .
- Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm cái mối nối , giảm được lượng bị vỡ , giảm chi phí nhân công , do đó giảm giá thành thi công .
3. Độ kín nước :
- Các mối nối được kết nối các phương pháp hiện đại , bằng tấm hàn điện trở hoặc tấm hàn nhiệt co .
- Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài .
4. Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản :
- Do ống nhẹ , nên có thể vận chuyển dễ dàng theo các đuờng rãnh mà không cần các thiết bị nâng nào hỗ trợ .
- Ống có thể lồng vào nhau trong quá trình vận chuyển , vì vậy tiết kiệm đuợc diễn tích lưu bãi .
- Bảo quản ống duới mái che hoặc ở nơi có bóng răm trong môi truờng nhiệt độ duới 35°C
Kích thước danh nghĩa Nominal size DN/OD |
Đường kính trong Inside diameter (mm) |
SN4 |
Chiều dài ống Pipe length (m) |
||
Đường kính ngoài Outside diameter (mm) |
Bề dày thành ống Wall thickness (mm) |
Độ cứng vòng Ring stiffness (kN/m2) |
|||
150 |
152 ± 1.0 |
173 ± 1.0 |
10.0 ± 1.0 |
4 |
6÷9 |
200 |
200 ± 1.0 |
228 ± 1.0 |
14.0 ± 1.0 |
4 |
6÷9 |
250 |
255 ± 1.5 |
291 ± 1.5 |
18.0 ± 2.0 |
4 |
6÷9 |
300 |
300 ± 1.5 |
342 ± 1.5 |
21.0 ± 2.0 |
4 |
6÷9 |
400 |
405 ± 2.0 |
461 ± 2.0 |
28.0 ± 2.0 |
4 |
6÷9 |
500 |
505 ± 2.0 |
579 ± 2.0 |
37.0 ± 2.0 |
4 |
6÷9 |
600 |
610 ± 2.0 |
696 ± 2.0 |
43.0 ± 2.0 |
4 |
6÷9 |
800 |
792 ± 2.0 |
920 ± 2.0 |
64.0 ± 2.0 |
4 |
6÷9 |
Lưu ý:
- Ống gân xoắn HDPE 2 lớp được sản xuất theo tiêu
chuẩn Châu Âu prEN 13476-3:2006 (E)
- Độ cứng vòng thử nghiệm theo tiêu chuẩn của Ống gân xoắn HDPE 2 lớp
ISO 9969:1994
- Chiều dài Ống gân xoắn HDPE 2 lớp có thể sản xuất theo yêu cầu của
khách hàng.
- Những hình ảnh trên chỉ mang tính chất minh họa.
Để có nhiều thông tin hơn, xin vui lòng liên hệ Công ty chúng tôi.
STT | DỰ ÁN |
1 | ** Hệ thống thoát nước thải/nước sinh hoạt Khu Đô thị Hùng Thắng – Bãi Cháy – TP. Hạ Long – Tỉnh Quảng Ninh. Hung Thang Center Water Discharge & Urban Areas System – Bay Chay – Ha Long City – Quang Ninh Province. |
** Hệ thống dẫn nước đầm muối Ninh Thuận (4.000ha). Salt – water lagoon system Ninh Thuan Province. |
|
** Hệ thống dẫn nước đầm tôm Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang (3.000ha). Shrimp – water lagoon system Kien Luong, Kien Giang Province. (3.000 ha) |
|
2 | Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt/ xử lý nước thải – Núi Sam – Châu Đốc – Tỉnh An Giang. Water Discharge & Waste Water Treatment System in Nui Sam – Chau Doc – An Giang Province. |
3 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Tân Đô – Tỉnh Long An. Water Discharge & Waste Water Treatment System in Tan Do Industrial Park – Tây Ninh Provice. |
4 | Hệ thống thoát nước sân golf Nhơn Trạch – Đồng Nai. Golf course drainage system – Nhon Trach, Dong Nai Province. |
5 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải sân golf Quận 2 – TP.HCM Golf course drainage system – Dist 2, HCM. |
6 | Hệ thống thoát nước sân golf Phú Mỹ, Bình Dương Golf course drainage system – Phu My, Binh Duong Province. |
7 | Hệ thống thoát nước sân golf Bà Nà, Đà Nẵng Golf course drainage system – Ba Na, Da Nang Province. |
8 | Hệ thống thoát nước sân golf Long Biên, Hà Nội Golf course drainage system – Long Bien, Ha Noi. |
– Bền, tính kinh tế cao, không bị ăn mòn.
– Độ kháng hóa chất tốt, không bị rỉ sét, phân hủy có tuổi thọ trên 50 năm.
– Ống nhựa HDPE được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc và Tây Đức.
Công ty cổ phần Ống Nhựa Miền Bắc
Địa chỉ: Số 40/20 phố Ngụy Như Kon Tum – P. Nhân Chính – Q. Thanh Xuân – TP. Hà Nội. (Tìm vị trí)
Mobile: 0936009839 – 0913009839
Zalo: 0967009839 – 0936009839 – 0913009839
Email: ongnhuamienbac@gmail.com